Sunday

Danh sách các Công dân Khối 8406 quốc nội
tính đến 08-5-2006

dịp kỷ niệm 01 tháng Tuyên ngôn 8406

Những chữ viết tắt:

Bs:
Bác sĩ; Cd: Công dân; Cn: Công nhân; Cs: Cư sĩ; Dn: Doanh nhân; Đt: Đại tá; Gđ: Giám đốc; Gv: Giáo viên; Gs: Giáo sư; Gsi: Giáo sĩ; Ht: Hiệu trưởng; Htr: Hội trưởng; Ks: Kỹ sư; Kt: Kế toán; Kts: Kiến trúc sư; Ktv: Kỹ thuật viên; Lm: Linh mục; Ls: Luật sư; Ms: Mục sư; Nc: Ni cô; Nd: Nông dân; Nhv: Nhà văn; Nv: Nhân viên; Pt: Phật tử; Pts: Phó tiến sĩ; Sq: Sĩ quan; Tb: Thương binh; Ts: Thạc sĩ; Tt: Thiếu tá; Yt: Y tá;


1. Bs Nguyễn Xuân An, Thừa Thiên-Huế
2. Gv Đặng Hoài Anh, Thừa Thiên-Huế
3. Gv Đặng Văn Anh, Thừa Thiên-Huế
4. Bs Lê Hoài Anh, Nha Trang
5. Gs Nguyễn Kim Anh, Thừa Thiên-Huế
6. Gs Nguyễn Ngọc Anh, Đà Nẵng
7. Nv Trịnh Cảnh, Vũng Tàu
8. Lm F.X. Lê Văn Cao, Thừa Thiên-Huế
9. Gv Lê Cẩn, Thừa Thiên-Huế
10. Lm Giuse Hoàng Cẩn, Thừa Thiên-Huế
11. Gv Trần Thị Minh Cầm, Thừa Thiên-Huế
12. Lm G. Nguyễn Văn Chánh, Thừa Thiên-Huế
13. Gv Nguyễn Thị Linh Chi, Cần Thơ
14. Gs Hoàng Minh Chính, Hà Nội
15. Gv Nguyễn Viết Cử, Quảng Ngãi
16. Ts Đặng Quốc Cường, Thừa Thiên-Huế
17. Nv Nguyễn Đắc Cường, Phan Thiết
18. Dn Hồ Ngọc Diệp, Đà Nẵng
19. Gv Trần Doãn, Quảng Ngãi
20. Cd Lê Thị Phú Dung, Sài Gòn
21. Gv Hồ Anh Dũng, Thừa Thiên-Huế
22. Gs Trương Quang Dũng, Thừa Thiên-Huế
23. Bs Hà Xuân Dương, Thừa Thiên-Huế
24. Đt Phạm Quế Dương, Hà Nội
25. Ls Nguyễn Văn Đài, Hà Nội
26. Kt Trần Văn Đón, Phan Thiết
27. Bs Hồ Đông, Vĩnh Long
28. Lm Pr Nguyễn Hữu Giải, Thừa Thiên-Huế
29. Dn Trần Văn Ha, Đà Nẵng
30. Gv Lê Thị Bích Hà, Cần Thơ
31. Bs Lê Thị Ngân Hà, Thừa Thiên-Huế
32. Gv Lê Nguyễn Xuân Hà, Thừa Thiên-Huế
33. Cd Vũ Thuý Hà, Hà Nội
34. Ks Đỗ Nam Hải, Sài Gòn
35. Gv Trần Thạch Hải, Hải Phòng
36. Kt Trần Việt Hải, Vũng Tàu
37. Ks Đoàn Thị Diệu Hạnh, Vũng Tàu
38. Dn Nguyễn Thị Hạnh, Đà Nẵng
39. Gv Phan Thị Minh Hạnh, Thừa Thiên-Huế
40. Gs Đặng Minh Hảo, Thừa Thiên-Huế
41. Nv Trần Hảo, Vũng Tàu
42. Nhv Trần Mạnh Hảo, Sài Gòn
43. Gv Lê Lệ Hằng, Thừa Thiên-Huế
44. Lm Giuse Nguyễn Đức Hiểu, Bắc Ninh
45. Yt Chế Minh Hoàng, Nha Trang
46. Gv Văn Đình Hoàng, Thừa Thiên-Huế
47. Gv Lê Thu Minh Hùng, Sài Gòn
48. Gs Nguyễn Minh Hùng, Thừa Thiên-Huế
49. Lm Gk Nguyễn Văn Hùng, Thừa Thiên-Huế
50. Gv Phan Ngọc Huy, Thừa Thiên-Huế
51. Gv Lê Thị Thanh Huyền, Thừa Thiên-Huế
52. Gv Đỗ Thị Minh Hương, Thừa Thiên-Huế
53. Ts Mai Thu Hương, Hải Phòng
54. Yt Trần Thu Hương, Đà Nẵng
55. Pts Nguyễn Ngọc Kế, Thừa Thiên-Huế
56. Gs Nguyễn Chính Kết, Sài Gòn
57. Ts Nguyễn Quốc Khánh, Thừa Thiên-Huế
58. Gv Nguyễn Đăng Khoa, Thừa Thiên-Huế
59. Tt Vũ Kính, Hà Nội
60. Nv Bùi Lăng, Phan Thiết
61. Gv Tôn Thất Hoàng Lân, Sài Gòn
62. Htr PGHHTT Lê Quang Liêm, SGN
63. Bs Vũ Thị Hoa Linh, Sài Gòn
64. Lm G.B. Nguyễn Cao Lộc, Thừa Thiên-Huế
65. Lm Phêrô Phan Văn Lợi, Bắc Ninh
66. Gv Ma Văn Lựu, Hải Phòng
67. Gv Nguyễn Văn Lý, Hải Phòng
68. Lm Tađêô Nguyễn Văn Lý, Thừa Thiên-Huế
69. Gv Cái Thị Mai, Hải Phòng
70. Gv Cao Thị Xuân Mai, Thừa Thiên-Huế
71. Gv Nguyễn Văn Mai, Sài Gòn
72. Nv Hà Văn Mầu, Cần Thơ
73. Gv Phan Văn Mậu, Thừa Thiên-Huế
74. Nv Lê Thị Thu Minh, Cần Thơ
75. Gv Ma Văn Minh, Thừa Thiên-Huế
76. Gv Nguyễn Anh Minh, Sài Gòn
77. Bs Huyền Tôn Nữ Phương Nhiên, Đà Nẵng
79. Cd Bùi Kim Ngân, Hà Nội
79. Ts Đặng Hoài Ngân, Thừa Thiên-Huế
80. Lm G.B. Lê Văn Nghiêm, Thừa Thiên-Huế
81. Ms HTTL Ngô Hoài Nở, Sài Gòn
82. Gv Lê Hồng Phúc, Hải Phòng
83. Lm Đa Minh Phan Phước, Thừa Thiên-Huế
84. Ks Võ Lâm Phước, Sài Gòn
85. Lm Giuse Cái Hồng Phượng, Thừa Thiên-Huế
86. Ms HTTL Nguyễn Hồng Quang, Sài Gòn
87. Ks Tạ Minh Quân, Cần Thơ
88. Lm Augustinô Hồ Văn Quý, Thừa Thiên-Huế
89. Lm Giuse Trần Văn Quý, Bùi Chu
90. Bs Võ Văn Quyền, Vĩnh Long
91. Bs Trần Thị Sen, Nha Trang
92. Cs PGHHTT Lê Văn Sóc, Vĩnh Long
93. Ks Hoàng Sơn, Hải Phòng
94. Lm Phaolô Ngô Thanh Sơn, Thừa Thiên-Huế
95. Gs Nguyễn Anh Tài, Đà Nẵng
96. Ks Đỗ Hồng Tâm, Hải Phòng
97. Bs Tạ Minh Tâm, Cần Thơ
98. Gs Nguyễn Thành Tâm, Thừa Thiên-Huế
99. Ms HTTL Phạm Ngọc Thạch, Sài Gòn
100. Gv Nguyễn Bình Thành, Thừa Thiên-Huế
101. Gv Văn Bá Thành, Thừa Thiên-Huế
102. Cs PGHHTT Nguyễn Văn Thơ, Đồng Tháp
103. Ts Trần Mạnh Thu, Hải Phòng
104. Gs Ts Trần Hồng Thư, Sài Gòn
105. Nhv Hoàng Tiến, Hà Nội
106. Sq Trần Dũng Tiến, Hà Nội
107. Lm Têphanô Chân Tín, Sài Gòn
108. Gv Nguyễn Khắc Toàn, Hà Nội
109. Nv Tôn Nữ Minh Trang, Phan Thiết
110. Gv Chế Thị Hồng Trinh, Thừa Thiên-Huế
111. Bs Nguyễn Anh Tú, Đà Nẵng
112. Bs Đoàn Minh Tuấn, Sài Gòn
113. Gv Lê Trí Tuệ, Hải Phòng
114. Yt Trần Thị Hoài Vân, Nha Trang
115. Gv Ngô Thị Tường Vi, Quảng Ngãi
116. Gv Nguyễn Lê Xuân Vinh, Cần Thơ
117. Ts Hồ Ngọc Vĩnh, Đà Nẵng
118. Ks Lâm Đình Vĩnh, Sài Gòn
 (08-4-2006)
119. Dn Cái Viết Bản, Sài Gòn
120. Ks Phạm Doãn, Sài Gòn
121. Nv Lê Tấn Dũng, Sóc Trăng
122. Cd Hoàng Thị Anh Đào, Thừa Thiên-Huế
123. Gv Hồ Đông, Vinh
124. Ks Hoàng Minh Hà, Hải Phòng
125. Gv Hoàng Nhân Hà, Thừa Thiên-Huế
126. Gs Lê Hữu Hà, Hải Phòng
127. Cd Trần Mai Hoa, Thừa Thiên-Huế
128. Ks Trần Hoàn, Vinh
129. Gv Nguyễn Thị Bích Hồng, Vinh
130. Bs Lê Hùng, Hà Nội
131. Dn Ma Thanh Hùng, Vinh
132. Cd Trần Hùng, Thừa Thiên-Huế
133. Gv Trần Đình Hùng, Sóc Trăng
134. Dn Trần Văn Hùng, Thừa Thiên-Huế
135. Ks Đặng Văn Hưng, Kiên Giang
136. Dn Đỗ Trần Kỳ, Hải Phòng
137. Cs PGHHTT Nguyễn Thị Ngọc Lan, Cần Thơ
138. Dn Đỗ Lành, Sài Gòn
139. Nv Hồ Liêm, Hà Nội
140. Gv Bùi Quang Linh, Sài Gòn
141. Gv Nguyễn Mỹ Linh, Hà Nội
142. Cn Hồ Thị Hồng Loan, Sài Gòn
143. Dn Nguyễn Thị Minh Loan, Huế
144. Dn Trần Thị Bích Loan, Hải Phòng
145. Cd Nguyễn Thanh Long, Thừa Thiên-Huế
146. Ms HTTL Trần Long, Sài Gòn
147. Gv Nguyễn Văn Lý II, Hải Phòng
148. Ms HTTL Trần Mai, Sài Gòn
149. Gs Nguyễn Bình Minh, Hà Nội
150. Bs Lê Thị Thanh Nga, Sài Gòn
151. Gv Hoàng Trọng Sĩ, Đồng Nai
152. Cd Trần Sĩ, Thừa Thiên-Huế
153. Dn Lê Thanh Sô, Hà Nội
154. Nv Ma Văn Thanh, Kiên Giang
155. Gv Trần Thị Minh Thi, Thừa Thiên-Huế
156. Cd Lê Thị Thanh Thuý, Thừa Thiên-Huế
157. Gv Lê Thị Thanh Thuý II, Thừa Thiên-Huế
158. Cd Lê Phương Thy, Thừa Thiên-Huế
159. Dn Hà Vũ Tránh, Kiên Giang
160. Nv Hoàng Trong, Hải Phòng
161. Lm P. Tống Thanh Trọng, Thừa Thiên-Huế
162. Bs Đoàn Thanh Tùng, Sài Gòn
163. Ks Đỗ Thành Vinh, Hải Phòng
164. Nv Lại Văn Xê, Hà Nội
165. Bs Nguyễn Thị Yến, Vinh
166. Gv Nguyễn Thị Yến, Thừa Thiên-Huế
 (27-4-2006)
167. Gsi HTTL Cao Trần Văn Tuấn Anh, Sài Gòn
168. Nv Lê Viết Ánh, Đà Nẵng
169. Cd Nguyễn Ấn, Đồng Nai
170. Cd Nguyễn Văn Bê, Đồng Nai
171. Ms Nguyễn Công Chính, Tây Nguyên
172. Dn Lê Ngọc Dũng, Đồng Nai
173. Dn Nguyễn Ngọc Dũng, Đồng Nai
174. Dn Tôn Thất Điềm, Đà Nẵng
175. Dn Nguyễn Thị Điểm, Đà Nẵng
176. Ks Trần Hữu Giảng, Đà Nẵng
177. Gv Nguyễn Văn Hai, Đồng Nai
178. Gv Lê Thị Diệu Hoa, Đà Nẵng
179. Dn Trần Thị Hoa, Kiên Giang
180. Nv Lê Thị Hằng, Đà Nẵng
181. Nv Ngô Lan Hằng, Đà Nẵng
182. Gv Nguyễn Xuân Bích Hằng, Đà Nẵng
183. Sq VNCH Lê Văn Hoàng, Quảng Ngãi
184. Cd Trần Thị Hồng, Tây Nguyên
185. Gv Trương Quang Huy, Đà Nẵng
186. Nv Đoàn Lân, Sóc Trăng
187. Gv Khổng Thị Mai Liên, Sài Gòn
188. Cd Nguyễn Quang Long, Đà Nẵng
189. Gv Nguyễn Thị Lý, Sài Gòn
190. Nv Nguyễn Thị Kim Khánh, Kiên Giang
191. Gv Lê Thị Phương Mai, Sài Gòn
192. Gv Phạm Mến, Đồng Nai
193. Bs Bùi Tấn Minh, Đà Nẵng
194. Ks Trần Văn Nam, Sài Gòn
195. Dn Tô Văn Nết, Sài Gòn
196. Cd Lê Thanh Ngà, Đồng Nai
197. Dn Đình Văn Nhân, Kiên Giang
198. Dn Vũ Văn Nhân, Sóc Trăng
199. Cd Trần Hai Phú, Đồng Nai
200. Cd Trần Anh Quốc, Lâm Đồng
201. Cs PGHHTT Trần Nguyên Quởn, An Giang
202. Dn Dương Quỳnh, Sài Gòn
203. Dn Hoàng Trọng Quyết, Sài Gòn
204. Cd Văn Sáu, Bình Phước
205. Gv Tôn Nữ Thanh Tâm, Sóc Trăng
206. Cd Mai Duy Tân, Đồng Nai
207. Cd Bùi Nguyễn Đan Thanh, Sài Gòn
208. Bs Hoàng Phi Thanh, Sài Gòn
209. Bs Nguyễn Thị Kim Thanh, Sài Gòn
210. Cn Nguyễn Thị Thắm, Nghệ An
211. Ks Huỳnh Ngọc Thiện, Sóc Trăng
212. Bs Lê Văn Thy, Đà Nẵng
213. Bs Lê Văn Tiệp, Sài Gòn
214. Dn Nguyễn Đăng Tín, Đồng Nai
215. Bs Võ Toàn, Kiên Giang
216. Gv Lê Thi Minh Trang, Thừa Thiên-Huế
217. Cs PGHHTT Dương Thị Tròn, Đồng Tháp
218. Ks Lê Vũ Tùng , Hà Nội
219. Nv Cao Khoa Vinh, Đà Nẵng
220. Ktv Nguyễn Duy Vũ, Đà Nẵng
 (01-5-2006)
221. Cd Lê Nguyễn Bình An, Nghệ An
222. Gv Lê Tâm Anh, Thừa Thiên-Huế
223. Gv Nguyễn Hữu Bàn, Thừa Thiên-Huế
224. Nv Lê Văn Bảy, Đà Nẵng
225. Kts Trần Bân, Đà Nẵng
226. Ks Lại Văn Bê, Đà Nẵng
227. Dn Nguyễn Bình, Đà Nẵng
228. Nc Thích Đàm Bình, Hà Tây
229. Cd Nguyễn Thanh Bình, Hà Nội
230. Gv Trần Thanh Bình, Sài Gòn
231. Nd Hoàng Hữu Cam, Thái Bình
232. Cd Hoàng Thị Cam, Hà Tây
233. Cd Trịnh Thị Cảnh, Bắc Ninh
234. Nd Nguyễn Văn Cật, Bến Tre
235. Nd Trần Thị Chảnh, Bến Tre
236. Cd Nguyễn Thị Châu, Bình Phước
237. Nd Nguyễn Thị Châu II, Bình Phước
238. Bs Trần Thanh Châu, Vĩnh Long
239. Cd Nguyễn Thị Lan Chi, Bến Tre
240. Gv Trần Linh Chi, Nghệ An
241. Cs PGHHTT Tống Văn Chín, An Giang
242. Dn Trần Thị Chính, Bình Phước
243. Cd Bùi Thị Chỉnh, Ninh Bình
244. Nd Bùi Văn Chời, Bến Tre
245. Cd Võ Thị Chúc, Sóc Trăng
246. Cd Nguyễn Thị Chút, Thanh Hóa
247. Cd Nguyễn Văn Cõi, Bến Tre
248. Cd Mai Đình Công, Hà Nội
249. Nv Đoàn Công, Đồng Tháp
250. Gv Trần Minh Công, Nghệ An
251. Gv Nguyễn Thị Cúc, Nha Trang
252. Cd Đỗ Mạnh Cường, Đồng Tháp
253. Gv Nguyễn Quốc Cường, Đồng Tháp
254. Gv Nguyễn Quốc Cường, Hà Tây
255. Cd Phạm Văn Cường, Hà Tây
256. Ktv Trần Quốc Cường, Thừa Thiên-Huế
257. Cd Trần Văn Cường, Thừa Thiên-Huế
258. Nd Nguyễn Thị Dạ, Bến Tre
259. Nd Bùi Thị Dậm, Bến Tre
260. Nd Hồ Thị Dậy, Bến Tre
261. Ks Trần Văn Doãn, Cần Thơ
262. Nd Lê Văn Du, Bến Tre
263. Dn Lưu Thị Phương Dung, Bình Phước
264. Cd Trần Thị Dung, Thái Bình
265. Gv Bùi Dũng, Cần Thơ
266. Gv Lê Văn Dũng, Thừa Thiên-Huế
267. Cd Trần Văn Dũng, Ninh Bình
268. Cd Vũ Chí Dũng, Hà Nội
269. Nd Phạm Văn Duy, Quảng Bình
270. Nd Nguyễn Hữu Duyên, Quảng Bình
271. Nd Dương Đại Dương, Thái Bình
272. Cd Nguyễn Thế Đàm, Hải Phòng
273. Cd Đinh Lệnh Đạm, Ninh Bình
274. Cd Phí Ngọc Đắc, Thái Bình
275. Nd Phan Thị Đẹp, Bến Tre
276. Cd Bùi Thị Đỉnh, Ninh Bình
277. Cd Cao Xuân Đỗ, Hà Tây
278. Cd Nguyễn Thị Đức, Ninh Bình
279. Cs PGHHTT Trương Văn Đức, An Giang
280. Nd Vũ Anh Đức, Thái Bình
281. Cd Trần Thị Gái, Ninh Bình
282. Nd Nguyễn Thị Gấm, Quảng Ninh
283. Nd Phan Văn Gấm, Bến Tre
284. Nd Lê Thị Ghi, Bến Tre
285. Cd Thân Thị Giang, Bắc Giang
286. Nd Thân Thị Giang II, Bắc Giang
287. Gv Trần Lệ Hằng, Sài Gòn
288. Cd Hoàng Xuân Hạnh, Ninh Bình
289. Gv Lê Hồng Hạnh, Nha Trang
290. Cd Trần Minh Hạnh, Đồng Tháp
291. Ks Trần Hào, Đà Nẵng
292. Cs Nguyễn Phước Hậu, An Giang
293. Gv Lê Minh Hiền, Sài Gòn
294. Cd Trần Thị Hoa, Thừa Thiên-Huế
295. Cd Đinh Thị Hòa, Bắc Giang
296. Gs Nguyễn Bá Hoàng, Thừa Thiên-Huế
297. Nd Phạm Thanh Hoàng, Bến Tre
298. Nd Phạm Văn Hoàng, Bến Tre
299. Cs PGHHTT Hà Văn Duy Hồ, An Giang
300. Gv Lê Thị Hồng, Nha Trang
301. Nd Nguyễn Thị Hồng, Quảng Bình
302. Pt Trần Thị Hồng, Hà Tây
303. Cd Nguyễn Văn Hùng, Thừa Thiên-Huế
304. Cd Vũ Thị Huê, Ninh Bình
305. Gv Lê Quang Huệ, Thừa Thiên-Huế
306. Dn Bùi Huy, Nghệ An
307. Gv Bùi Văn Huy, Thừa Thiên-Huế
308. Nd Đặng Ngọc Hữu, Bến Tre
309. Nd Nguyễn Văn Hữu, Bến Tre
310. Ks Nguyễn Đình Hưng, Hà Tây
311. Nv Trần Phùng Hưng, Đồng Tháp
312. Nd Lê Thị Kẻn, Bến Tre
313. Nd Nguyễn Văn Khải, Bình Phước
314. Cd Vũ Văn Khải, Ninh Bình
315. Cd Lương Minh Khanh, Đồng Tháp
316. Gv Nguyễn Khoang, Nghệ An
317. Nd Mai Văn Khương, Thái Bình
318. Sq Trần Anh Kim, Thái Bình
319. Nd Đặng Thị Kính, Bến Tre
320. Cd Phạm Xuân Kỳ, Hà Tây
321. Gv Nguyễn Sơn La, Hải Phòng
322. Dn Lê Thị Ngọc Lan, Thừa Thiên-Huế
323. Dn Nguyễn Lành, Nghệ An
324. Nd Võ Văn Lành, Bến Tre
325. Gs Trần Hoài Lâm, Hải Phòng
326. Nd Nguyễn Lập, Thái Bình
327. Cd Ngô Văn Leo, Bến Tre
328. Nd Nguyễn Văn Liêm, Bến Tre
329. Cd Nguyễn Văn Long, Ninh Bình
330. Cd Phan Long (Hồng Long), Hà Nội
331. Cd Phan Thanh Long, Bến Tre
332. Cd Ngô Văn Lộ, Bến Tre
333. Nd Phan Văn Lợi, Bến Tre
334. Cd Nguyễn Vĩnh Lợi, Quảng Bình
335. Nd Trần Thị Luận, Quảng Bình
336. Cd Đỗ Thị Luyện, Bắc Giang
337. Nv Nguyễn Văn Lưu, Đà Nẵng
338. Pt Phạm Thị Lưu, Hà Tây
339. Nd Trần Hữu Lương, Quảng Bình
340. Cd Bùi Thị Mạc, Ninh Bình
341. Nd Nguyễn Thị Mạn, Bến Tre
342. Cd Nguyễn Dương Mau, Phú Yên
343. Kt Bùi Mân, Quảng Trị
344. Gv Tôn Nữ Triều Miên, Sài Gòn
345. Gv Chế Minh, Nha Trang
346. Pt Đặng Thị Minh, Hà Tây
347. Dn Lê Viết Minh, Cần Thơ
348. Gđ Nguyễn Bình Minh, Quảng Trị
349. Gv Văn Phú Mỹ, Thừa Thiên-Huế
350. Nd Trần Thị Năm, Bến Tre
351. Nd Trần Thị Năm II, Bến Tre
352. Dn Đỗ Văn Ngạn, Đà Lạt
353. Nd Hồ Thị Ngăn, Bến Tre
354. Cd Dương Minh Nghĩa, Hà Nội
355. Hòa Thượng Thích Đàm Nghiêm, Hà Nội
356. Nd Nguyễn Thị Ngoa, Bến Tre
357. Gv Trần Thị Bích Ngoan, Nha Trang
358. Cd Nguyễn Thị Bích Ngọc, Bình Định
359. Nd Nguyễn Thị Yến Ngọc, Bến Tre
360. Nd Nguyễn Thị Nguyên, Bến Tre
361. Ks Ân Nguyễn, Sài Gòn
362. Nd Đặng Thị Hồng Nhạn, Bến Tre
363. Nd Đặng Văn Nhạn, Bến Tre
364. Cd Hồ Văn Nhân, Đồng Tháp
365. Cd Trần Thị Nhơn, Bến Tre
366. Nd Trần Văn Nhum, Bến Tre
367. Cd Phạm Thị Nhung, Ninh Bình
368. Kts Trần Thị Thuỳ Nhung, Nghệ An
369. Cd Lê Văn O, Bến Tre
370. Nd Trần Thị Ơi, Bến Tre
371. Cd Bảo Phạng, Thừa Thiên-Huế
372. Gv Lê Hồng Phong, Thừa Thiên-Huế
373. Cd Trần Văn Phong, Hà Nội
374. Nd Ngô Văn Phôn, Bến Tre
375. Cd Nguyễn Xuân Phúc, Hà Nội
376. Gv Nguyễn Thị Hồng Phương, Huế
377. Nd Phạm Văn Quang, Bến Tre
378. Nd Nguyễn Đình Quảng, Thái Bình
379. Nhv Vũ Cao Quận, Hải Phòng
380. Nd Nguyễn Gia Quỳnh, Thái Bình
381. Dn Lê Sáng, Sài Gòn
382. Cd Lê Sành, Hải Phòng
383. Nd Trần Thị Sáu, Bến Tre
384. Cd Ngô Văn Sâm, Bến Tre
385. Cd Nguyễn Thị Sen, Long An
386. Pt Phạm Thị Son, Hà Tây
387. Kỹ thuật viên Lê Hoàng Liên Sơn, Huế
388. Ks Nguyễn Mạnh Sơn, Hải Phòng
389. Ks Nguyễn Minh Sơn, Đà Nẵng
390. Nv Nguyễn Văn Sơn, Cần Thơ
391. Cd Lê Thị Sửu, 84 tuổi, Bắc Giang
392. Nd Vũ Văn Tài, Thái Bình
393. Nd Nguyễn Thành Tâm, Bến Tre
394. Ht Nguyễn Văn Tẫn, Hải Phòng
395. Cd Đặng Văn Tha, Ninh Bình
396. Nd Hà Văn Thạch, Bến Tre
397. Nd Nguyễn Văn Thạch, Bến Tre
398. Nd Trần Hữu Thăng, Bến Tre
399. Cd Mai Thành, Thừa Thiên-Huế
400. Dn Mai Văn Thành, Đà Nẵng
401. Nd Nguyễn Chí Thành, Thái Bình
402. Gv Nguyễn Công Thành, Đà Nẵng
403. Cd Trương Tấn Thành, Bến Tre
404. Cd Nguyễn Văn Thân, Bắc Giang
405. Nd Trần Thị Thì, Bến Tre
406. Nd Trần Thị Thiềm, Bến Tre
407. Cd Đỗ Thị Thìn, Bắc Giang
408. Ks Văn Thịnh, Sài Gòn
409. Nc Thích Đàm Thoa, Bắc Giang
410. Cd Phan Kế Thoại, Hà Tây
411. Cd Đặng Thị Thông, Thái Bình
412. Pt Đỗ Thị Thu, Hà Tây
413. Gv Trần Thị Thu, Thừa Thiên-Huế
414. Dn Trần Thị Thu, Thừa Thiên-Huế
415. Cd Vũ Thị Thu, Hà Nội
416. Cd Đào Văn Thụ, Bắc Ninh
417. Cd Nguyễn Thụ, Hà Nội
418. Nd Phạm Văn Thuấn, Quảng Bình
419. Dn Nguyễn Đình Lê Thuận, Bình Phước
420. Cd Vũ Thị Thuận, Ninh Bình
421. Cd Lê Thanh Thuý, Đồng Tháp
422. Nd Lê Thị Thuý, Quảng Bình
423. Gv Lê Thị Thu Thuỷ, Đồng Tháp
424. Nd Nguyễn Thị Thuỷ, Quảng Bình
425. Pt Phạm Bích Thuỷ, Hà Tây
426. Kts Bùi Mạnh Tiến, Đồng Tháp
427. Nv Mai Văn Tiến, Sài Gòn
428. Gv Nguyễn Hữu Tiến, Hải Phòng
429. Tb Vũ Anh Tiến, Cà Mâu
430. Nd Bùi Gia Trạch, Thái Bình
431. Yt Nguyễn Diệu Trang, Đà Nẵng
432. Yt Nguyễn Phúc Quỳnh Trâm, Đà Nẵng
433. Cd Vũ Kiều Trinh, Sa Pa, Lao Cai
434. Nd Lê Văn Tròn, Bến Tre
435. Gv Huỳng Trọng, Sài Gòn
436. Nd Nguyễn Văn Tuân, Thái Bình
437. Ks Trần Tuấn, Sài Gòn
438. Cd Nguyễn Thị Tuất, Hà Nội
439. Nd Nguyễn Văn Túc, Thái Bình
440. Cd Phạm Văn Tuệ, Hà Tây
441. Gđ Lê Suy Tùng, Quảng Trị
442. Gv Nguyễn Thị Hồng Tuyết, Hà Tây
443. Nd Đặng Văn Tư, 94 tuổi, Bến Tre
444. Cd Đỗ Thị Tư, Kiên Giang
445. Nd Nguyễn Bá Tư, Thái Bình
446. Nd Võ Văn Tước, Bến Tre
447. Nv La Thành Tựu, Sài Gòn
448. Nd Nguyễn Gia Tỵ, Thái Bình
449. Cd Ngô Thị Bảy Út, Bến Tre
450. Cd Phàng Sao Vàng, Sơn La
451. Gv Lê Thanh Vân, Cần Thơ
452. Cd Nguyễn Thị Vân, Hải Dương
453. Nd Lê Văn Vẽn, Bến Tre
454. Nd Lưu Văn Vỉ, Bến Tre
455. Cd Đặng Văn Việt, Hà Nội
456. Cd Lâm Việt, Đồng Tháp
457. Cd Ngô Vinh, Thừa Thiên-Huế
458. Cd Nguyễn Thành Vy, Hải Phòng
459. Nd Nguyễn Xá, Thái Bình
460. Cd Huỳnh Thị Xuân, Đắc Lắc
461. Dn Trần Thị Minh Xuân, Bình Phước
462. Cd Chương Thị Xuất, Vĩnh Phú
463. Nd Nguyễn Thị Yên, Thái Bình

Ngoài ra còn thêm 420 gia đình xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương kèm theo chữ ký.
 08-5-2006 kỷ niệm 01 tháng lần đầu tiên Công bố Tuyên ngôn 8406

TRỞ VỀ
TRANG ĐẦU TIÊN



______________________________________________________